🔍
Search:
NỀN MÓNG
🌟
NỀN MÓNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
건물을 지탱하는, 건물의 제일 밑부분.
1
MÓNG:
Phần đáy cùng của toà nhà khi xây dựng.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이나 사물의 바탕이 되는 기초.
2
NỀN MÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Cơ sở trở thành nền tảng của sự vật hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
땅의 표면.
1
MẶT ĐẤT:
Bề mặt của đất.
-
2
일을 이루는 기초나 근거가 되는 바탕.
2
NỀN MÓNG:
Nền tảng trở thành cơ sở hay căn cứ tạo nên công việc.
-
Danh từ
-
1
식물이 잘 자라도록 땅에 뿌리거나 섞는 물질.
1
PHÂN BÓN:
Chất tan trong đất hoặc được rải xuống đất để cho thực vật lớn nhanh.
-
2
무엇이 잘 되게 돕는 밑바탕.
2
NỀN MÓNG:
Nền tảng cơ bản giúp cho điều gì đó được tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1
뿌리나 밑바탕이 되는 기초.
1
CĂN CƠ, NỀN MÓNG:
Cơ sở trở thành nền móng hay gốc rễ.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 주장 등에 근거를 두고 그 입장을 지지하다.
1
ĐẶT CƠ SỞ, ĐẶT NỀN MÓNG:
Đặt căn cứ vào sự thật hay chủ trương nào đó rồi ủng hộ lập trường ấy.
-
Động từ
-
1
무엇에 기초하거나 근거하다.
1
TRÊN CƠ SỞ, ĐẶT NỀN MÓNG:
Căn cứ hoặc dựa vào cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
기둥의 밑에 기초로 받쳐 놓은 돌.
1
VIÊN ĐÁ ĐỔ MÓNG, ĐÁ MÓNG TRỤ:
Đá đặt đỡ làm nền móng ở bên dưới cột.
-
2
(비유적으로) 무엇의 기초.
2
NỀN MÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng của cái gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물이나 일 등의 기본이 되는 바탕.
1
CƠ SỞ, NỀN TẢNG BAN ĐẦU:
Nền tảng trở thành cơ bản của sự việc hay sự vật.
-
2
건물이나 다리 등을 지을 때 그 무게를 받치기 위해 만든 밑받침.
2
NỀN MÓNG, MÓNG:
Bệ đỡ bên dưới được làm ra để chịu sức nặng khi xây tòa nhà, cầu đường v.v....
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것의 본질이나 바탕.
1
SỰ CĂN BẢN, NỀN MÓNG, CƠ SỞ:
Nền tảng hay bản chất của cái nào đó.
-
2
한 사람이 자라 온 환경이나 혈통.
2
NGUỒN GỐC, CỘI NGUỒN:
Huyết thống hay môi trường mà một người đã lớn lên.
-
☆
Danh từ
-
1
집터가 되는 땅.
1
ĐẤT Ở:
Đất xây nhà.
-
2
자리를 잡은 곳.
2
NƠI Ở, CHỖ Ở:
Nơi định cư
-
3
생활의 근거지가 되는 곳.
3
CĂN CỨ, NƠI Ở:
Nơi trở thành căn cứ địa của cuộc sống.
-
4
일의 토대.
4
NỀN TẢNG, NỀN MÓNG:
Cơ sở của việc.
-
Danh từ
-
1
여럿 가운데 가장 뛰어나거나 순서에서 첫째가 되는 것.
1
HÀNG ĐẦU, (NGƯỜI) ĐỨNG ĐẦU:
Cái nổi bật nhất trong số nhiều cái hoặc trở thành cái đứng đầu tiên về thứ tự.
-
2
어떤 일에서 가장 중요하거나 기본이 되는 것.
2
NỀN MÓNG, NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
Cái quan trọng nhất hoặc trở thành căn bản trong việc nào đó.
-
☆☆
Định từ
-
1
어떤 것의 본질이나 바탕이 되는.
1
MANG TÍNH CĂN BẢN, MANG TÍNH NỀN MÓNG, MANG TÍNH CƠ SỞ:
Trở thành nền tảng hay bản chất của cái nào đó.
🌟
NỀN MÓNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
뿌리나 밑바탕이 되는 기초.
1.
CĂN CƠ, NỀN MÓNG:
Cơ sở trở thành nền móng hay gốc rễ.
-
Danh từ
-
1.
기둥의 밑에 기초로 받쳐 놓은 돌.
1.
VIÊN ĐÁ ĐỔ MÓNG, ĐÁ MÓNG TRỤ:
Đá đặt đỡ làm nền móng ở bên dưới cột.
-
2.
(비유적으로) 무엇의 기초.
2.
NỀN MÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng của cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
사물의 바닥이 되는 부분.
1.
ĐÁY, ĐẾ:
Phần trở thành nền của sự vật.
-
2.
바탕이 되어 일을 이끌어가는 근원이 되는 것.
2.
NỀN TẢNG, CÁI NÔI:
Căn nguyên trở thành nền móng dẫn dắt việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 펴 놓다.
1.
TRẢI:
Mở ra đặt xuống mặt sàn.
-
2.
물건을 팔려고 내놓다.
2.
DỌN, BÀY:
Bày hàng hóa ra để bán.
-
3.
돈을 여기저기 빌려주거나 빚을 여기저기 만들어 놓다.
3.
GIĂNG KHẮP, TỨ PHÍA:
Cho mượn tiền chỗ này chỗ nọ hay mượn nợ chỗ này chỗ kia.
-
4.
무엇을 밑에 놓고 그 위를 누르다.
4.
LÓT:
Đặt cái gì bên dưới và đè lên trên.
-
5.
남을 억누르거나 무시하다.
5.
COI THƯỜNG, KHI DỄ:
Ức hiếp hay coi thường người khác.
-
6.
목소리를 낮고 무겁게 하여 말하다.
6.
GẰN GIỌNG:
Hạ giọng và nói một cách nặng nề.
-
7.
감정, 생각, 현상 등을 바탕이 되게 하다.
7.
ÔM GIỮ:
Làm cho những thứ như cảm xúc, suy nghĩ hay hiện tượng trở thành nền móng.
-
8.
눈을 아래로 뜨다.
8.
NGÓ XUỐNG:
Nhìn ánh mắt xuống dưới.
-
9.
배를 바닥에 대다.
9.
ÚP BỤNG:
Áp bụng xuống mặt sàn.
-
☆
Danh từ
-
1.
기초가 튼튼하지 못하여 오래 견디지 못할 일이나 물건.
1.
LÂU ĐÀI TRÊN CÁT:
Việc hay sự vật có nền móng không vững chắc nên không thể chịu lâu được.